Từ điển Thiều Chửu
豫 - dự/tạ
① Yên vui, như hạ dự 暇豫 rỗi nhàn. ||② Sớm, như phàm sự dự tắc lập 凡豫事則立 phàm sự gì liệu sớm đi thì nên. ||③ Châu Dự, nay thuộc vào cõi đất phía tây tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn Đông, và phía bắc Hồ Bắc nước Tàu, vì thế nên mới gọi tỉnh Hà Nam là tỉnh dự. ||④ Do dự 猶豫 tên hai con thú, tính đa nghi, vì thế nên người nào làm việc không quả quyết cũng gọi là do dự. ||⑤ Tham dự. ||⑥ Một âm là tạ, cùng nghĩa với chữ tạ 榭.

Từ điển Trần Văn Chánh
豫 - dự
(văn) ①Vui vẻ, hoan hỉ: 面有不豫之色 Nét mặt có vẻ không vui; ② Yên vui; ③ Như 預 [yù] (bộ 頁 nghĩa ①, ②); ④ (văn) Con dự (một loài thú có tính đa nghi): 猶豫 Do dự; ⑤ [Yù] (Tên riêng của) tỉnh Hà Nam (Trung Quốc) (thời xưa là châu Dự).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豫 - dự
Con voi thật lớn — Vui vẻ. Vui lòng — Trước khi việc xẩy ra gọi là Dự — Góp mặt, góp phần. Tham gia — Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khôn, trên quẻ Chấn — Tên một trong chín châu thời cổ Trung Hoa, đất cũ nay thuộc tỉnh Hà Nam — một tên chỉ tỉnh Hà Nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豫 - tạ
Trường học mở tại một châu, thời cổ Trung Hoa — Một âm là Dự. Xem Dự.


猶豫 - do dự || 豫怠 - dự đãi || 遊豫 - du dự || 豫價 - dự giá || 豫科 - dự khoa || 豫言 - dự ngôn || 豫附 - dự phụ || 豫算 - dự toán || 豫約 - dự ước ||